VNPT điều chỉnh các gói cước internet từ ngày 01/07/2023
Thấu hiểu việc đó, VNPT đưa ra các gói cước tốc độ cao kèm các thiết bị thế hệ mới để đáp ứng nhu của khách hàng. Cụ thể, từ ngày 01/07/2023, VNPT điều chỉnh chính sách gói cước internet. Theo đó, VNPT ngừng triển khai một số gói cước có tốc độ dưới 100Mbps.
Bảng giá các gói cước Home Internet VNPT 2023 cho cá nhân, hộ gia đình mới nhất, áp dụng từ ngày 01/07/2023.
Bảng giá gói cước Internet Home Net
Sử dụng các gói cước Home Net, bạn sẽ có đường truyền internet với tốc độ tương ứng với gói cước đã lựa chọn và gói dịch vụ GreenNet giúp khách hàng tự động ngăn chặn việc truy cập đến các trang web độc hại như: sex, bạo lực, cờ bạc, ma túy, tự tử,…. Bạn sẽ được trang bị 01 Modem wifi (không có thiết bị wifi Mesh) và tặng thêm tháng sử dụng khi thanh toán trước cước, thanh toán 6 tháng được tặng thêm 1 tháng, thanh toán 12 tháng được tặng thêm 2 tháng sử dụng, phí hòa mạng 300.000 đ/ 1 lần.
Tên gói | Thành phần gói cước | Phạm vi áp dụng: Trong Tỉnh | |||||||
Cước 1 tháng | Gói 03 tháng | Gói 07 tháng | Gói 14 tháng | ||||||
HOME NET 1 | Internet: 100 Mbps Dịch vụ GreenNet |
165.000 | 495.000 | 990.000 | 1.980.000 | ||||
HOME NET 2 | Internet: 150 Mbps Dịch vụ GreenNet |
180.000 | 540.000 | 1.080.000 | 2.160.000 | ||||
HOME NET 3 | Internet: 200 Mbps Dịch vụ GreenNet |
209.000 | 627.000 | 1.254.000 | 2.508.000 | ||||
HOME NET 4 | Internet: 250 Mbps Dịch vụ GreenNet |
219.000 | 657.000 | 1.314.000 | 2.628.000 | ||||
HOME NET 5 | Internet: 300 Mbps Dịch vụ GreenNet |
249.000 | 747.000 | 1.494.000 | 2.988.000 | ||||
HOME NET 6 | Internet: 500 Mbps Dịch vụ GreenNet |
350.000 | 1.050.000 | 2.100.000 | 4.200.000 | ||||
➤ Giá đã bao gồm thuế VAT – Phí hòa mạng : 300.000 đ/ 1 lần ➤ Áp dụng từ ngày 01/07/2023 |