Bảng giá cước điện thoại cố định

Bảng giá cước điện thoại cố định

Bảng giá cước điện thoại cố định

– Cước Hòa mạng mới: 50.000đ / 01 Thuê bao

 – Cước dịch chuyển sang địa chỉ khác: ưu đãi miễn phí.

I. Bảng cước điện thoại nội hạt

C­ước thuê bao PSTN

20.000đ/ tháng

C­ước nội hạt tại nhà thuê bao

200đ/ phút

 II. Bảng cước điện thoại liên tỉnh

1. Cước dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh hình thức trả tiền sau:

1.1. Tại nhà thuê bao

 

Nội dung

Mạng  PSTN

VoIP 171

Đồng/Block 6 giây đầu

Đồng/Block 1 giây tiếp theo

Đồng/Block 6 giây đầu

Đồng/Block 1 giây tiếp theo

Gọi nội mạng VNPT(1)

80,00

13,33

68,00

11,33

Gọi mạng doanh nghiệp khác(2)

89,09

14,85

75,73

12,62

 Ghi chú:

 (1) Gọi nội mạng VNPT: Là các cuộc gọi từ máy cố định của VNPT đến các thuê bao thuộc mạng VNPT: cố định, Gphone VNPT tỉnh khác, thuê bao di động Vinaphone, MobiFone (cả trả trước và trả sau).

* Giảm 30% các mức cước trên cho cuộc liên lạc nội mạng VNPT trong giờ thấp điểm từ 1giờ00 đến 5giờ00 hàng ngày.

 (2) Gọi mạng doanh nghiệp khác: Là các cuộc gọi từ máy cố định của VNPT đến các thuê bao thuộc các doanh nghiệp khác (không thuộc VNPT) VD: Viettel, FPT…vv…

1.2. Tại điểm công cộng (Bưu cục, Đại lý, Điểm Bưu điện văn hóa xã, Điểm giao dịch của VNPT tỉnh/ thành phố):   

ĐVT: đồng/Block 6 giây

Nội dung

Mạng PSTN

VoIP 171

Thứ 2 đến
Thứ 7

Ngày lễ,
Chủ nhật

Thứ 2 đến
Thứ 7

Ngày lễ,
Chủ nhật

Gọi đến cố định, di động toàn quốc (không phân biệt nội hay ngoại mạng)

89,09

80,18

75,73

71,94

Mức cước này áp dụng cho tất cả các giờ trong ngày; ngoài mức cước liên lạc, thu thêm cước phục vụ 454 đồng/cuộc.

1.3. Các mức cước nêu tại mục 1.1 và 1.2 chưa bao gồm thuế GTGT

2. Cước dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh hình thức trả tiền trước:  

 

Nội dung

Đồng/Block
6 giây đầu

Đồng/Block

1 giây tiếp theo

1. Sử dụng NGN 8Kbps

 

 

 – Gọi nội mạng VNPT

71,28

11,87

 – Gọi mạng doanh nghiệp khác

79,38

13,23

2. Sử dụng NGN 64 Kbps

 

 

 – Gọi nội mạng VNPT

73,92

12,31

 – Gọi mạng doanh nghiệp khác

82,32

13,72

* Giảm 30% các mức cước trên cho cuộc liên lạc nội mạng VNPT trong giờ thấp điểm từ 1giờ00 đến 5giờ00 hàng ngày.

– Mức cước áp dụng chung (không phân biệt tại nhà thuê bao hay tại điểm công cộng).    

– Tại các điểm công cộng có người phục vụ ngoài mức cước liên lạc được thu thêm cước phục vụ 500 đồng/cuộc (cuộc gọi không thành công, cuộc gọi khách hàng tự quay số không thu cước phục vụ).

– Các mức cước nêu tại điểm 2 đã bao gồm thuế GTGT.